Phân cấp hành chính Thâm_Quyến

Thâm Quyến được chia thành 9 khu (quận) và 1 tân khu:

Phân cấp hành chính Thâm Quyến
Mã phân chia hành chính[18]Phân cấp hành chínhdiện tích (km2)[19]Dân số 2014[20]Trụ sởMã bưu chínhPhân khu
PhườngTổ dân phố
440300Thâm Quyến1996.7810,779,215Phúc Điền51800074775
440303La Hồ78.75953,764Hoàng Bối nhai đạo51800010115
440304Phúc Điền78.651,357,103Sa Đầu nhai đạo51800010115
440305Nam Sơn185.491,135,929Nam Đầu nhai đạo5180008105
440306Bảo An398.382,736,503Tân An nhai đạo51810010123
440307Long Cương*387.821,975,215Long Thành nhai đạo51810011111
440308Diêm Điền74.63216,527Hải Sơn nhai đạo518081423
440309Long Hoa175.581,434,593Quan Lan nhai đạo5181106100
440310Bình Sơn167.00311,557Bình Sơn nhai đạo518118630
440311Quang Minh155.44504,203Quang Minh nhai đạo518107628
 Đại Bằng295.05133,821Đại Bằng518116325
 Tiền Hải
* — Các số liệu thống kê không bao gồm các quận mới trực thuộc.Tất cả các quận mới là khu vực quản lý; không phải bộ phận hành chính đăng ký trực thuộc Bộ Nội vụ.* – Đại Bằng thuộc vào Long Cương
Các phân cấp hành chính của Thâm Quyến trong tiếng Trung và các loại phiên âm
Hán ViệtChữ HánBính âmBính âm Quảng ĐôngBính âm Khách Gia
Thâm Quyến thị深圳市Shēnzhèn Shìsem1 zen3 xi5cim1 zun4 si4
La Hồ khu罗湖区Luóhú Qūlo4 wu4 kêu1lo2 fu2 ki1
Phúc Điền khu福田区Fútián Qūfug1 tin4 kêu1fuk5 tien2 ki1
Nam Sơn khu南山区Nánshān Qūnam4 san1 kêu1lam5/nam5 san1 ki1
Bảo An khu宝安区Bǎo'ān Qūbou2 on1 kêu1bau3 on1 ki1
Long Cương khu龙岗区Lónggǎng Qūlung4 gong1 kêu1lung2 gong1 ki1
Diêm Điền khu盐田区Yántián Qūyim4 tin4 kêu1yam2 tien2 ki1
Long Hoa khu龙华区Lónghuá Qūlung4 wa4 kêu1lung2 fa2 ki1
Bình Sơn khu坪山区Píngshān Qūping4 san1 kêu1piang2 san1 ki1
Quang Minh khu光明区Guāngmíng Qūguong1 ming4 kêu1gong1 min2 ki1
Đại Bằng tân khu大鹏新区Dàpéng Xīnqūdai6 pang4 sen1 kêu1tai4 pen2 sin1 ki1
Tiền Hải前海Qiánhǎiqin4 hoi2